Thực đơn
Corse Địa lýCorse được tạo thành thông qua các vụ phun trào núi lửa, và là hòn đảo có địa hình đồi núi nhất tại Địa Trung Hải.
Chiều dài lớn nhất của Corse là 183 kilômét (114 mi), chiều rộng lớn nhất là 83 kilômét (52 mi), với 1.000 kilômét (620 mi) bờ biển, trên 200 bãi biển. Monte Cinto là đỉnh cao nhất trên đảo với cao độ 2.706 mét (8.878 ft), ngoài ra, Corse còn có đảo 20 đỉnh khác cao trên 2.000 mét (6.600 ft). Đồi núi chiếm hai phần ba diện tích hòn đảo, tạo thành một dãy duy nhất. Rừng chiếm 20% diện tích đảo.
Xấp xỉ 3.500 km2 (1.400 sq mi) trong tổng diện tích bề mặt 8.680 km2 (3.350 sq mi) được dành cho khu dự trữ tự nhiên (Parc Naturel Régional de Corse), chủ yếu là trong nội địa.[5] Corse có GR20, một trong những tuyến đường mòn đi bộ đáng chú ý nhất châu Âu.
Hòn đảo cách 90 kilômét (56 mi) từ vùng Toscana tại Ý và cách 170 kilômét (110 mi) từ vùng Côte d'Azur tại Pháp. Đảo tách biệt với Sardegna ở phía nam qua eo biển Bonifacio, có chiều rộng tối thiểu là 11 kilômét (6,8 mi).[5]
Vịnh Calvi: Corse là hòn đảo đồi núi nhất Địa Trung Hải.Năm 2005, dân cư tại Corse sống trong xấp xỉ 360 xã.[6]
Dữ liệu khí hậu của Ajaccio (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 22.4 | 25.3 | 29.6 | 32.2 | 34.6 | 38.5 | 40.3 | 39.5 | 40.0 | 35.0 | 29.4 | 22.7 | 40,3 |
Trung bình cao °C (°F) | 13.7 | 13.9 | 15.5 | 17.9 | 21.7 | 25.3 | 28.4 | 28.7 | 25.9 | 22.5 | 17.9 | 14.7 | 20,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 4.2 | 4.1 | 5.6 | 7.9 | 11.6 | 14.8 | 17.3 | 17.6 | 15.1 | 12.3 | 8.4 | 5.5 | 10,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −7 | −8.1 | −5.6 | −1.7 | 3.0 | 6.8 | 9.2 | 9.1 | 7.6 | 1.6 | −3.2 | −4.9 | −8,1 |
Giáng thủy mm (inch) | 56.7 (2.232) | 45.1 (1.776) | 49.1 (1.933) | 54.8 (2.157) | 44.0 (1.732) | 22.1 (0.87) | 6.7 (0.264) | 19.7 (0.776) | 51.5 (2.028) | 85.6 (3.37) | 103.9 (4.091) | 76.4 (3.008) | 615,6 (24,236) |
% độ ẩm | 81 | 80 | 80 | 80 | 80 | 78 | 76 | 76 | 78 | 80 | 81 | 82 | 79,3 |
Số ngày giáng thủy TB | 6.6 | 6.6 | 6.3 | 7.3 | 5.4 | 2.7 | 1.0 | 2.1 | 5.0 | 7.6 | 9.0 | 8.9 | 68,5 |
Số ngày tuyết rơi TB | 0.8 | 0.6 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 0.3 | 2,2 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 137.2 | 154.9 | 211.7 | 224.9 | 286.8 | 324.7 | 369.8 | 335.1 | 257.6 | 200.6 | 136.5 | 116.2 | 2.755,8 |
Nguồn #1: Meteo France[7][8] | |||||||||||||
Nguồn #2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi 1961–1990)[9] |
Thực đơn
Corse Địa lýLiên quan
Corse Corset Corserey Corseul Corse-du-Sud Corsept Corpse Party Conservapedia Cornell Woolrich Corpse HusbandTài liệu tham khảo
WikiPedia: Corse http://www.corsica-isula.com/downloads/Corsican_Vi... http://www.globaltwitcher.com/artspec_information.... http://books.google.com/books?id=udhEAAAAYAAJ&pg=P... http://www.meteofrance.com/climat/france http://www.meteofrance.com/climat/france/station/2... http://digital.lib.msu.edu/projects/cookbooks/book... http://epp.eurostat.ec.europa.eu/pls/portal/docs/P... http://www.infoclimat.fr/climatologie-07761-ajacci... http://www.insee.fr/fr/insee_regions/corse/themes/... http://www.terracorsa.info/chestnut/chestnut.html